12:24 ICT Thứ sáu, 19/04/2024

THĂM DÒ Ý KIẾN

Bạn đến từ đâu

Học sinh

Cựu học sinh

Giáo viên

Phụ huynh

Khác

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang truy cậpĐang truy cập : 6


Hôm nayHôm nay : 1334

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 72022

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 12121753

TIN MỚI NHẤT

Trang nhất » Tin Tức » Tin tức

Thống kê thi Đại học 2011 Tỉnh Nghệ An

Thứ bảy - 03/09/2011 10:20
hình minh họa

hình minh họa

Bảng xếp hạng "TOP 300 trường THPT" cho bạn biết chất lượng (tính theo điểm số) của học sinh 12 dự thi Đại học năm nay. Tuy nhiên, Thứ tự xếp hạng chỉ mang tính tham khảo vì điểm số trung bình cao không có nghĩa là trường THPT đó "giỏi" hơn các trường khác. Do số lượng thí sinh thi ĐH cao hay thấp mà tỉ lệ điểm trung bình của ĐH của từng trường cũng có sự biến động

 

 

THỐNG KÊ THI ĐẠI HỌC TRONG TỈNH

 

 

Thứ hạng TỈnh

Thứ hạng cả nước

Trường THPT

Số HS dự thi

Điểm TB

Địa chỉ

1

13

THPT Chuyên Phan Bội Châu

           489

    20.09

48 -Lê Hồng Phong

2

50

Chuyên Toán ĐH Vinh

           982

    17.09

Lê Duẩn -TP Vinh

3

90

THPT Huỳnh Thúc Kháng

           940

    15.41

54 Lê Hồng Phong

4

177

THPT Thanh Chương 1

           920

    14.01

Thị Trấn Dùng, Thanh Chương

5

198

THPT Đô Lương 1

           915

    13.79

Đà Sơn, Đô Lương

6

232

THPT Diễn Châu 3

           820

    13.45

Diễn Xuân, Diễn Châu

7

247

THPT Diễn Châu 2

           806

    13.28

Diễn Hồng, Diễn châu

8

255

THPT Quỳnh Lưu 1

           813

    13.21

Thị Trấn giát, Quỳnh Lưu

9

290

THPT Lê Hồng Phong

           534

    12.93

Hưng Thông, Hưng Nguyên

10

298

THPT Thái Hoà

           723

    12.87

Thị xã Thái Hoà, Nghệ An

11

312

THPT Nam Đàn 1

           721

    12.80

Thị Trấn Nam Đàn, Nam Đàn

12

318

THPT Nguyễn Xuân Ôn

           769

    12.75

Thị trấn Diễn Châu

13

326

THPT Đô Lương 3

           688

    12.73

Quang Sơn, Đô Lương

14

330

THPT Phan Đăng Lưu

           805

    12.71

Thị Trấn yên Thành

15

340

THPT Hà Huy Tập

           892

    12.63

8-Phan Bội Châu

16

345

THPT Lê Viết Thuật

           865

    12.60

Khối 5 -Phường Trường Thi -TP Vinh

17

379

THPT Nghi Lộc 1

           751

    12.43

Thị Trấn Quán Hành, Nghi Lộc

18

387

THPT Hoàng Mai

           860

    12.40

Quỳnh Thiện, Quỳnh Lưu

19

428

THPT Kim Liên

           601

    12.19

Kim Liên, Nam đàn

20

442

THPT Bắc Yên Thành

           872

    12.13

Lăng Thành, Yên Thành

21

453

THPT TX Cửa lò

           536

    12.08

Thị xã Cửa lò

22

462

THPT Nghi Lộc 2

           613

    12.02

Nghi Mỹ, Nghi Lộc

23

510

THPT Phạm Hồng Thái

           439

    11.82

Hưng Châu, Hưng Nguyên

24

530

THPT Yên Thành 2

           714

    11.76

Bắc Thành, Yên Thành

25

540

THPT Phan Thúc Trực

           577

    11.73

Công Thành, Yên Thành

26

554

THPT Thái Lão

           523

    11.65

Thị Trấn Hưng Nguyên

27

557

THPT Nguyễn Đức Mậu

           576

    11.64

Sơn Hải, Quỳnh Lưu1

28

559

THPT Quỳnh Lưu 3

           663

    11.63

Quỳnh Lương, Quỳnh Lưu

29

564

THPT DTNT Tỉnh

           323

    11.61

98 -Mai Hắc Đế , TP Vinh

30

575

THPT Anh Sơn 2

           453

    11.56

Lĩnh Sơn , Anh Sơn

31

591

THPT Diễn Châu 5

           581

    11.50

Diễn Thọ, Diễn Châu

32

607

THPT Đặng Thai Mai

           600

    11.42

Thanh Giang, Thanh Chương

33

621

THPT Diễn Châu 4

           711

    11.36

Diễn Mỹ, Diễn châu

34

632

THPT Anh Sơn 1

           901

    11.33

Thạch Sơn, Anh Sơn

35

633

THPT Quỳnh Lưu 2

           681

    11.32

Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu

36

634

THPT Thanh Chương 3

           656

    11.32

Phong Thịnh, Thanh Chương

37

639

THPT Đặng Thúc Hứa

           529

    11.31

Võ Liệt, Thanh Chương

38

657

THPT Quỳ Hợp 1

           470

    11.25

Thị Trấn Quỳ Hợp

39

659

THPT Đô Lương 4

           350

    11.25

Hiến Sơn, Đô Lương

40

665

THPT Tân Kỳ

           717

    11.23

Thị Trấn Lạt, Tân Kỳ

41

677

THPT Nguyễn Sỹ Sách

           635

    11.17

Thanh Dương, Thanh Chương

42

681

THPT Nghi Lộc 3

           646

    11.17

Nghi Xuân, Nghi Lộc

43

698

THPT Yên Thành 3

           440

    11.11

Quang Thành, Yên Thành

44

716

THPT Quỳnh Lưu 4

           595

    11.05

Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu

45

719

THPT Nghi Lộc 5

           422

    11.04

Nghi Lâm, Nghi lộc

46

789

THPT Nam Đàn 2

           482

    10.83

Nam Trung, Nam đàn

47

809

THPT Nam yên Thành

           383

    10.76

Bảo Thành, Yên Thành

48

847

THPT Anh Sơn 3

           469

    10.68

Đỉnh Sơn, Anh Sơn

49

894

THPT Cờ Đỏ

           464

    10.59

Nghĩa Hồng, Nghĩa Đàn

50

964

THPT Đô Lương 2

           533

    10.42

Lam Sơn. Đô Lương

51

1003

THPT DL Her Man

             32

    10.34

30 -Đường HERMAN , TP Vinh

52

1033

THPT Nghi Lộc 4

           517

    10.29

Nghi Xá, Nghi Lộc

53

1073

THPT  Quỳ Hợp 2

           503

    10.22

Tam Hợp, Quỳ Hợp

54

1110

THPT Quỳ Châu

           406

    10.16

Thị Trấn Quỳ Châu

55

1145

THPT 1/5

           478

    10.07

Nghĩa Bình, Nghĩa Đàn

56

1156

THPT Đông Hiếu

           419

    10.04

Nghĩa Thuận, Nghĩa Đàn

57

1169

THPT Tây Hiếu Nghĩa Đàn

           491

    10.03

Tây Hiếu, Nghĩa đàn

58

1270

THPT DTNT Tân Kỳ

           749

      9.81

Nghĩa Thái, Tân Kỳ

59

1287

THPT Con Cuông

           462

      9.78

Thị trấn Con cuông, Con Cuông

60

1324

THPT Mường Quạ

             78

      9.74

Môn Sơn, Con Cuông

61

1342

THPT DTNT Quỳ Hợp

           233

      9.70

Châu Quang. Quỳ Hợp

62

1355

THPT Tân Kỳ 3

           414

      9.68

Tân An, Tân kỳ

63

1445

THPT Nguyễn Trường Tộ

           256

      9.53

Hưng Trung, Hưng nguyên

64

1534

THPT DL Nguyễn Trường Tộ

           715

      9.37

Khối 11 -Phường Hà Huy Tập -TP Vinh

65

1838

THPT Quế Phong

           281

      8.71

Thị Trấn Kim Sơn, Quế Phong

66

1849

THPT BC Thanh Chương + TTGDTX Thanh Chươ

           455

      8.69

Thị Trấn Dùng, Thanh Chương

67

1920

THPT DL Ngô Trí Hoà

           278

      8.56

Thị Trấn Diễn Châu

68

1970

THPT DL Lý Tự Trọng

           220

      8.46

Thị Trấn Cầu Giát, Quỳnh Lưu

69

2070

THPT BC Cát ngạn

           201

      8.24

Thanh liên, Thanh chương

70

2073

THPT DL Bắc Quỳnh Lưu

           246

      8.24

Quỳnh Xuân, Quỳnh Lưu

71

2076

THPT DL Trần Đình Phong

           123

      8.23

Thọ Thành, Yên Thành

72

2095

THPT DL Lê Doãn Nhã

           258

      8.20

Thị Trấn Yên Thành, Yên Thành

73

2102

THPT Tương Dương 1

           199

      8.19

Thị Trấn Hoà Bình, Tương Dương

74

2143

THPT DL Nguyễn Trãi

           274

      8.09

9 -Mai Hắc đế , TP Vinh

75

2165

THPT DL Đô Lương 2

           283

      8.04

Tân Sơn, Đô Lương

76

2177

TTGDTX Đô Lương

           126

      8.03

Đà Sơn, Đô Lương

77

2183

THPT Đinh Bạt Tụy

           131

      8.02

Hưng Tân, Hưng Nguyên

78

2193

THPT BC Cửa Lò

           178

      8.00

Thị Xã Cửa Lò

79

2201

THPT DL Quang Trung

           241

      7.99

Diễn Kỷ, Diễn Châu

80

2229

THPT Tương Dương 2

             81

      7.94

Tam Quang, Tương dương

81

2235

THPT DL Sào Nam

           367

      7.93

Xuân Hoà, Nam Đàn

82

2287

THPT Tư Thục Nguyễn Du

           192

      7.82

Diễn Yên, Diễn Châu

83

2321

THPT DL Đô Lương 1

           113

      7.75

Văn Sơn, Đô Lương

84

2334

TTGDTX Tân Kỳ

           114

      7.73

Xã Kỳ Sơn, Tân kỳ

85

2373

THPT DL Lê Quí Đôn

           324

      7.63

83-Ngư Hải, TP Vinh

86

2375

THPT Nguyễn Thức Tự

           237

      7.63

Thị Trấn Quán Hành, Nghi Lộc

87

2392

THPT Tư thục Mai Hắc Đế

             81

      7.59

Hùng Tiến, Nam Đàn

88

2400

THPT DL Cù Chính Lan

           170

      7.57

Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu

89

2408

THPT DL Nguyễn Huệ

           109

      7.56

247B Lê Duẩn, TP Vinh

90

2410

THPT DL Nguyễn Văn Tố

           250

      7.55

Diễn Phong, Diễn Châu

91

2449

THPT DL Sông Hiếu

           160

      7.46

Thị Trấn Thái Hoà, Nghĩa Đàn

92

2512

TTGDTX Hưng Nguyên

             52

      7.29

Thị Trấn Hưng Nguyên

93

2545

THPT Kỳ Sơn

           312

      7.20

Thị Trấn Mường xén

94

2552

TTGDTX Anh Sơn

             89

      7.17

Thị Trấn Anh Sơn

95

2594

TTGDTX Diễn Châu

           156

      7.00

Thị Trấn Diễn Châu

96

2599

TTGDTX Nghĩa Đàn

             73

      6.98

Nghĩa Quang, Nghĩa Đàn

97

2607

TTGDTX Yên Thành

           113

      6.94

Thị Trấn yên Thành

98

2669

TTGDTX Nam đàn

             50

      6.51

Thị Trấn Nam Đàn

 

Nguồn tin: 24h.com.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 33 trong 8 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Từ khóa: n/a

Theo dòng sự kiện

Xem tiếp...

Những tin mới hơn